I/ Các bank tại Sài gòn , tính tới tháng 3/1968 , chiến cuộc Mậu Thân .
1/ Bank of China , 11 , bến Chương Dương Tel 91.692 .
2/ Bank of Communications 87 , Hàm Nghi Tel 91.549
3/ Banque Francaise de l'Asie (Ngân hàng Pháp-Á) , 29 , bến Chương Dương Tel 23.434
4/ Banque Franco-Chinoise (Ngân hàng Pháp-Hoa) , 32 , Hàm Nghi Tel 90.065 .
5/ Bank of America , góc Nguyễn văn Thinh - Phan văn Đạt Tel 90.052-23.682 .
6/ B.N.C.I. (Banque Nationale de Commerce et Industrie (Ngân hàng Quốc Gia Kỹ Thương , 36 Tôn thất Đạm Tel 21.902
7/ Chartered Bank , của Anh quốc , 3 , Võ Di Nguy Tel 90.041 .
8/ Commercial Credit Bank , 17 , bến Chương Dương Tel 23.521 .
9/ Ngân hàng Việt nam Thương Tín 93 , Hàm Nghi Tel 91.528.
10/ Hongkong and Shanghai Banking Corporation (HSBC) , 9 , bến Chương Dương Tel 90.036
11/ Ngân hàng Quốc gia Việt Nam , 17 bến Chương Dương Tel 23.521 .
12/ Ngân hàng Saigon 102 , Nguyễn Huệ Tel 90.073 - 91.506 .
13/ Tokyo Bank của Nhật Bản , 12-22 Hàm Nghi Tel 25.897 .
14/ Việt Nam Ngân hàng Tel 91.326
II/ Một số tổ chức dân sự (civic organizations) .
Lions Club 16 , Tự Do Tel 23.164
Rotary Club (Phù Luân Hội) , 134 Tự Do Tel 22.444
Red Cross , 201 Hồng Thập Tự Tel 22.289
Hội Nghiên cứu Đông Dương c/o Viện Bảo tàng Quốc gia , Tel 21.603
Việt Nam Jaycee (Thanh thương hội VN) , 387 , Võ Tánh Tel 25.160
Hội Việt Mỹ , 55 Mạc Đỉnh Chi Tel 25.771
III/ Các TĐS và LS nước ngoài ở Sài gòn .
Mỹ , Úc , Anh , Bỉ , Trung hoa Dân quốc , Cambodia , Đan mạch , Pháp , Đức , Hy lạp , Ý , Ấn độ , Nhật , Hàn quốc , Lào , Malaysia , Tân tây lan , Na uy , Philippines , Bồ đào nha , Thụy điển , Thụy sỉ , Thái .
IV/ Hối xuất
1 usd = 118 vnd
1 bảng Anh = 329 vnd
1 franc Pháp = 24.10 vnd
Du khách có thể đổi tiền tại các bank , VP du lịch hay KS không có bất cứ hạn chế .
Khi du khách rời VN , những tiền VN chưa xài sẽ đổi ra tiền của nước họ dựa vào tờ khai khi đổi tiền của nước họ ra vnd khi vừa đến VN .
Dịch từ : tuần báo Saigon Round-up , phát hành tại SG khoảng tháng 3/1968 .
No comments:
Post a Comment